Đọc nhanh: 识时务者为俊杰 (thức thì vụ giả vi tuấn kiệt). Ý nghĩa là: hiểu rõ thời thế mới là người tài giỏi; kẻ thức thời là người tài giỏi (lời khuyên người khác nên nhận ra thực tế mà thay đổi quan điểm.); kẻ thức thời là người tuấn kiệt.
识时务者为俊杰 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiểu rõ thời thế mới là người tài giỏi; kẻ thức thời là người tài giỏi (lời khuyên người khác nên nhận ra thực tế mà thay đổi quan điểm.); kẻ thức thời là người tuấn kiệt
能认清当前的重大事情或客观形势的才是杰出的人物 (语本《三国志·蜀书·诸葛亮》注引《襄阳 记》:'识时务者,在乎俊杰')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 识时务者为俊杰
- 他 或者 按时 完成 任务
- Anh ta có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn.
- 不识时务
- không thức thời。
- 医院 为 患者 提供 医疗 服务
- Bệnh viện cung cấp dịch vụ y tế cho bệnh nhân.
- 常言道 识时务者为俊杰
- Thường nghe, “thức thời vụ mới là người tuấn kiệt”.
- 为何 她 还 没 完成 任务 呢 ?
- Tại sao cô ấy vẫn chưa hoàn thành nhiệm vụ?
- 识时务者为俊杰
- cờ đến tay ai nấy phất.
- 识时务者为俊杰
- người biết thời cuộc là người hào kiệt.
- 医疗 中心 为 社区 提供 了 24 小时 的 急救 服务
- Trung tâm y tế cung cấp dịch vụ cấp cứu 24 giờ cho cộng đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
俊›
务›
时›
杰›
者›
识›