Đọc nhanh: 杰 (kiệt). Ý nghĩa là: người tài giỏi; hào kiệt; anh hùng, nổi bật; xuất sắc. Ví dụ : - 他一直梦想成为一名豪杰。 Anh ấy luôn ước mơ trở thành một vị hào kiệt.. - 这片土地孕育了无数豪杰。 Mảnh đất này đã nuôi dưỡng vô số hào kiệt.. - 他是一位杰出的科学家。 Anh ấy là một nhà khoa học xuất sắc.
杰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người tài giỏi; hào kiệt; anh hùng
才能出众的人
- 他 一直 梦想 成为 一名 豪杰
- Anh ấy luôn ước mơ trở thành một vị hào kiệt.
- 这片 土地 孕育 了 无数 豪杰
- Mảnh đất này đã nuôi dưỡng vô số hào kiệt.
杰 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nổi bật; xuất sắc
杰出
- 他 是 一位 杰出 的 科学家
- Anh ấy là một nhà khoa học xuất sắc.
- 他 在 比赛 中 表现 杰出
- Anh ấy thể hiện xuất sắc trong cuộc thi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杰
- 他 是 杰出 的 科学家
- Anh ấy là nhà khoa học kiệt xuất.
- 除非 我们 的 领袖 是 本杰明 · 富兰克林
- Trừ khi người dân của tôi được giải phóng nhờ benjamin Franklin
- 他 在 比赛 中 表现 杰出
- Anh ấy thể hiện xuất sắc trong cuộc thi.
- 以 撒 · 杰弗雷 发现 了 我
- Isaac Jeffries đã tìm thấy tôi.
- 但 杰西 更 像 我
- Nhưng Jesse trông giống tôi hơn.
- 他 是 一位 杰出 的 领袖
- Ông ấy là một nhà lãnh đạo xuất sắc.
- 他 的 贡献 很 杰出
- Cống hiến của anh ấy rât xuất sắc.
- 他 的 全名是 十 俊杰
- Tên đầy đủ của anh ấy là Thập Tuấn Kiệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杰›