jié
volume volume

Từ hán việt: 【kiệt】

Đọc nhanh: (kiệt). Ý nghĩa là: người tài giỏi; hào kiệt; anh hùng, nổi bật; xuất sắc. Ví dụ : - 他一直梦想成为一名豪杰。 Anh ấy luôn ước mơ trở thành một vị hào kiệt.. - 这片土地孕育了无数豪杰。 Mảnh đất này đã nuôi dưỡng vô số hào kiệt.. - 他是一位杰出的科学家。 Anh ấy là một nhà khoa học xuất sắc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người tài giỏi; hào kiệt; anh hùng

才能出众的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一直 yìzhí 梦想 mèngxiǎng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 豪杰 háojié

    - Anh ấy luôn ước mơ trở thành một vị hào kiệt.

  • volume volume

    - 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì 孕育 yùnyù le 无数 wúshù 豪杰 háojié

    - Mảnh đất này đã nuôi dưỡng vô số hào kiệt.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nổi bật; xuất sắc

杰出

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 杰出 jiéchū de 科学家 kēxuéjiā

    - Anh ấy là một nhà khoa học xuất sắc.

  • volume volume

    - zài 比赛 bǐsài zhōng 表现 biǎoxiàn 杰出 jiéchū

    - Anh ấy thể hiện xuất sắc trong cuộc thi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - shì 杰出 jiéchū de 科学家 kēxuéjiā

    - Anh ấy là nhà khoa học kiệt xuất.

  • volume volume

    - 除非 chúfēi 我们 wǒmen de 领袖 lǐngxiù shì 本杰明 běnjiémíng · 富兰克林 fùlánkèlín

    - Trừ khi người dân của tôi được giải phóng nhờ benjamin Franklin

  • volume volume

    - zài 比赛 bǐsài zhōng 表现 biǎoxiàn 杰出 jiéchū

    - Anh ấy thể hiện xuất sắc trong cuộc thi.

  • volume volume

    - · 杰弗雷 jiéfúléi 发现 fāxiàn le

    - Isaac Jeffries đã tìm thấy tôi.

  • volume volume

    - dàn 杰西 jiéxī gèng xiàng

    - Nhưng Jesse trông giống tôi hơn.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 杰出 jiéchū de 领袖 lǐngxiù

    - Ông ấy là một nhà lãnh đạo xuất sắc.

  • volume volume

    - de 贡献 gòngxiàn hěn 杰出 jiéchū

    - Cống hiến của anh ấy rât xuất sắc.

  • volume volume

    - de 全名是 quánmíngshì shí 俊杰 jùnjié

    - Tên đầy đủ của anh ấy là Thập Tuấn Kiệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Kiệt
    • Nét bút:一丨ノ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DF (木火)
    • Bảng mã:U+6770
    • Tần suất sử dụng:Rất cao