Đọc nhanh: 修理费评估 (tu lí phí bình cổ). Ý nghĩa là: Ước lượng giá sửa chữa (đánh giá tài chính).
修理费评估 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ước lượng giá sửa chữa (đánh giá tài chính)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修理费评估
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 保修 服务 包括 免费 修理
- Dịch vụ bảo hành gồm sửa chữa miễn phí.
- 他 在 修理 旧 的 饲料 槽
- Anh ấy đang sửa chữa máng ăn cũ.
- 他 不 懂 怎么 修理 电视
- Anh ấy không hiểu cách sửa tivi.
- 专家 们 进行 了 评估
- Các chuyên gia đã tiến hành đánh giá.
- 用 这个 估计 公式 经理 就 可以 根据 科研 预算 经费 额 测算 出年 利润额
- Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.
- 他 修理 了 一台 金属 机器
- Anh ấy đã sửa một cái máy kim loại.
- 部门经理 对 员工 的 工作 表现 进行 了 评估
- Trưởng phòng đã đánh giá hiệu suất công việc của nhân viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
估›
修›
理›
评›
费›