Đọc nhanh: 雾霾 (vụ mai). Ý nghĩa là: khói bụi; bụi mù. Ví dụ : - 今天的雾霾很严重。 Hôm nay khói bụi rất nghiêm trọng.. - 雾霾天最好待在室内。 Vào ngày khói bụi, tốt nhất nên ở trong nhà.. - 雾霾使能见度降低。 Khói bụi làm giảm tầm nhìn.
雾霾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khói bụi; bụi mù
雾霾,是雾和霾的组合词。雾霾常见于城市。
- 今天 的 雾 霾 很 严重
- Hôm nay khói bụi rất nghiêm trọng.
- 雾 霾 天 最好 待 在 室内
- Vào ngày khói bụi, tốt nhất nên ở trong nhà.
- 雾 霾 使 能见度 降低
- Khói bụi làm giảm tầm nhìn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雾霾
- 你 有 胡椒 喷雾 吗
- Bạn có bình xịt hơi cay?
- 黎明 时有 雾
- Có sương mù vào lúc bình minh.
- 雾 霾 使 能见度 降低
- Khói bụi làm giảm tầm nhìn.
- 今天 的 雾 霾 很 严重
- Hôm nay khói bụi rất nghiêm trọng.
- 雾 霾 天 最好 待 在 室内
- Vào ngày khói bụi, tốt nhất nên ở trong nhà.
- 在 迷雾 中 看不清 航道
- trong làn sương mù dày đặc, tàu không nhìn thấy hướng đi.
- 大雾 弥漫着 整个 城市
- Sương mù dày đặc bao trùm cả thành phố.
- 外面 有 很多 霾
- Bên ngoài có rất nhiều khói mù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
雾›
霾›