shè
volume volume

Từ hán việt: 【thiết】

Đọc nhanh: (thiết). Ý nghĩa là: thiết lập; bố trí; thiết, trù hoạch; dự tính; nghĩ cách, giả thiết; nghĩ rằng. Ví dụ : - 幼儿园设在居民区内。 Trường mẫu giáo được đặt trong khu dân cư.. - 他们在河上架设了一座桥。 Họ đã dựng một cây cầu trên sông.. - 屋子里摆设得很整齐。 Trong nhà bày biện rất gọn gàng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thiết lập; bố trí; thiết

设立;布置

Ví dụ:
  • volume volume

    - 幼儿园 yòuéryuán 设在 shèzài 居民区 jūmínqū nèi

    - Trường mẫu giáo được đặt trong khu dân cư.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 河上 héshàng 架设 jiàshè le 一座 yīzuò qiáo

    - Họ đã dựng một cây cầu trên sông.

  • volume volume

    - 屋子里 wūzilǐ 摆设 bǎishè hěn 整齐 zhěngqí

    - Trong nhà bày biện rất gọn gàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. trù hoạch; dự tính; nghĩ cách

筹划;考虑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 设法 shèfǎ 克服困难 kèfúkùnnán

    - Cô ấy tìm cách khắc phục khó khăn.

  • volume volume

    - zài 设计 shèjì 一个 yígè xīn 产品 chǎnpǐn

    - Anh ấy đang thiết kế một sản phẩm mới.

  • volume volume

    - 他设 tāshè le 圈套 quāntào 你们 nǐmen yào 小心 xiǎoxīn

    - Anh ta đã giăng bẫy, các bạn phải cẩn thận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. giả thiết; nghĩ rằng

假设

Ví dụ:
  • volume volume

    - shè 长方形 chángfāngxíng de kuān shì x

    - Giả thiết chiều rộng hình chữ nhật là x mét.

  • volume volume

    - 设想 shèxiǎng 自己 zìjǐ zài 那种 nàzhǒng 情况 qíngkuàng xià

    - Hãy tưởng tượng mình trong tình huống đó.

khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giả sử; giả thử

假如;倘若

Ví dụ:
  • volume volume

    - 设有 shèyǒu 困难 kùnnán 当助 dāngzhù 一臂之力 yībìzhīlì

    - Giả sử có khó khăn, xin giúp một tay.

  • volume volume

    - shè 我们 wǒmen 成功 chénggōng le 我们 wǒmen huì 买房 mǎifáng

    - Giả sử chúng ta thành công, chúng ta sẽ mua nhà.

  • volume volume

    - shè 同意 tóngyì le huì yǒu 女朋友 nǚpéngyou

    - Giả sử cô ấy đồng ý, bạn sẽ có bạn gái.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 事故 shìgù de 原因 yuányīn shì 设备 shèbèi 故障 gùzhàng

    - Nguyên nhân của tai nạn là do sự cố thiết bị.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 挖开 wākāi 半个 bànge 路面 lùmiàn 铺设 pūshè xīn de 煤气管道 méiqìguǎndào

    - Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.

  • volume volume

    - 为了 wèile 防止 fángzhǐ 电子设备 diànzǐshèbèi 过热 guòrè 不要 búyào 长时间 zhǎngshíjiān 使用 shǐyòng 它们 tāmen

    - Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.

  • volume volume

    - 产品设计 chǎnpǐnshèjì 用户 yònghù 需求 xūqiú 不谋而合 bùmóuérhé

    - Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.

  • volume volume

    - 产品设计 chǎnpǐnshèjì 落伍 luòwǔ

    - sản phẩm thiết kế lạc hậu.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 他设 tāshè le 最后 zuìhòu 期限 qīxiàn

    - Có lẽ anh ấy có một thời hạn cuối cùng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 必须 bìxū 提交 tíjiāo 设计方案 shèjìfāngàn

    - Hôm nay phải nộp phương án thiết kế.

  • volume volume

    - gāo 科技园 kējìyuán 正在 zhèngzài 建设 jiànshè zhōng

    - Khu công nghệ cao đang xây dựng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:丶フノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHNE (戈女竹弓水)
    • Bảng mã:U+8BBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao