Đọc nhanh: 设 (thiết). Ý nghĩa là: thiết lập; bố trí; thiết, trù hoạch; dự tính; nghĩ cách, giả thiết; nghĩ rằng. Ví dụ : - 幼儿园设在居民区内。 Trường mẫu giáo được đặt trong khu dân cư.. - 他们在河上架设了一座桥。 Họ đã dựng một cây cầu trên sông.. - 屋子里摆设得很整齐。 Trong nhà bày biện rất gọn gàng.
设 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thiết lập; bố trí; thiết
设立;布置
- 幼儿园 设在 居民区 内
- Trường mẫu giáo được đặt trong khu dân cư.
- 他们 在 河上 架设 了 一座 桥
- Họ đã dựng một cây cầu trên sông.
- 屋子里 摆设 得 很 整齐
- Trong nhà bày biện rất gọn gàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. trù hoạch; dự tính; nghĩ cách
筹划;考虑
- 她 设法 克服困难
- Cô ấy tìm cách khắc phục khó khăn.
- 他 在 设计 一个 新 产品
- Anh ấy đang thiết kế một sản phẩm mới.
- 他设 了 圈套 , 你们 要 小心
- Anh ta đã giăng bẫy, các bạn phải cẩn thận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. giả thiết; nghĩ rằng
假设
- 设 长方形 的 宽 是 x 米
- Giả thiết chiều rộng hình chữ nhật là x mét.
- 设想 自己 在 那种 情况 下
- Hãy tưởng tượng mình trong tình huống đó.
设 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả sử; giả thử
假如;倘若
- 设有 困难 , 当助 一臂之力
- Giả sử có khó khăn, xin giúp một tay.
- 设 我们 成功 了 我们 会 买房
- Giả sử chúng ta thành công, chúng ta sẽ mua nhà.
- 设 她 同意 了 你 会 有 女朋友
- Giả sử cô ấy đồng ý, bạn sẽ có bạn gái.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设
- 事故 的 原因 是 设备 故障
- Nguyên nhân của tai nạn là do sự cố thiết bị.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 产品设计 落伍
- sản phẩm thiết kế lạc hậu.
- 也许 他设 了 个 最后 期限
- Có lẽ anh ấy có một thời hạn cuối cùng.
- 今天 必须 提交 设计方案
- Hôm nay phải nộp phương án thiết kế.
- 高 科技园 正在 建设 中
- Khu công nghệ cao đang xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
设›