Đọc nhanh: 讲法 (giảng pháp). Ý nghĩa là: cách nói; lối nói; cách diễn đạt, ý kiến; kiến giải. Ví dụ : - 这个字有几个讲法。 Chữ này có đến mấy cách giải thích.
讲法 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cách nói; lối nói; cách diễn đạt
指措词
- 这个 字 有 几个 讲法
- Chữ này có đến mấy cách giải thích.
✪ 2. ý kiến; kiến giải
指意见;见解参看〖说法〗 (shuō·fa)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲法
- 请 把 你 的 想法 概括 地 讲讲
- vui lòng tóm tắt những ý tưởng của bạn.
- 尽管 老师 讲解 了 多次 , 小芳 仍 不得要领 , 没有 掌握 这个 词 的 用法
- Dù được giáo viên giải thích nhiều lần nhưng Tiểu Phương vẫn không hiểu cách sử dụng từ này.
- 讲课人 继续 解释 说 民法 与 刑法 是 不同 的
- Người giảng dạy tiếp tục giải thích rằng Luật dân sự và Luật hình sự là hai khái niệm khác nhau.
- 学习 要 讲究 方法
- Học tập phải chú trọng phương pháp.
- 老师 讲过 这个 语法 了
- Thầy giáo đã dạy ngữ pháp này rồi.
- 这个 字 有 几个 讲法
- Chữ này có đến mấy cách giải thích.
- 我 正在 阅读 《 语法 修辞 讲话 》
- Tôi đang đọc "Bài giảng ngữ pháp và biện pháp tu từ".
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
讲›