Đọc nhanh: 对讲机 (đối giảng cơ). Ý nghĩa là: điện thoại vô tuyến, bộ đàm.
对讲机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điện thoại vô tuyến, bộ đàm
无线电话收发机的一种,体积小,携带方便,在一定距离范围内,双方可相互通话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对讲机
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 以前 婚姻 讲究 门当户对
- Trước đây, hôn nhân chú trọng môn đăng hộ đối.
- 他 对 公司 的 机会 感恩
- Anh ấy cảm ơn cơ hội từ công ty.
- 她 对 计算机操作 很 熟练
- Cô ấy rất thành thạo sử dụng máy tính.
- 你 有 什么 烦心事 , 就 对 闺蜜 讲
- Nếu bạn có bất kỳ khó khăn, chỉ cần nói với bạn của bạn.
- 修修 机器 , 画个 图样 什么 的 , 他 都 能 对付
- Sửa chữa máy, vẽ sơ đồ chẳng hạn, anh ấy đều làm được.
- 他 机智勇敢 地面 对 挑战
- Anh ấy mưu trí dũng cảm đối mặt với thử thách.
- 他 向 她 讲解 那 音乐 的 妙处 , 可是 这 无异于 对牛弹琴
- Anh ta giải thích về những điểm tuyệt vời của âm nhạc đó cho cô ấy, nhưng điều này tương đương với việc đánh đàn cho bò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
机›
讲›