Đọc nhanh: 让开 (nhượng khai). Ý nghĩa là: tránh ra; tránh sang một bên. Ví dụ : - 你给我让开! Anh tránh ra cho tôi!. - 你别挡路,快让开! Đừng chắn đường, mau tránh ra!. - 请让开,我要过去。 Xin nhường đường, tôi cần đi qua.
让开 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tránh ra; tránh sang một bên
让开:汉语词汇
- 你 给 我 让开 !
- Anh tránh ra cho tôi!
- 你别 挡路 , 快让开 !
- Đừng chắn đường, mau tránh ra!
- 请 让开 , 我要 过去
- Xin nhường đường, tôi cần đi qua.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 让开
- 他 的 安慰 让 我 开心
- Sự an ủi của anh ấy làm tôi vui.
- 别 让 开水烫 着
- Đừng để bị bỏng nước sôi.
- 你 给 我 让开 !
- Anh tránh ra cho tôi!
- 他 的 到来 让 大家 开心
- Anh ấy đến làm tất cả đều vui.
- 人群 岔开 , 让出 一条 通道
- Đám đông tránh ra nhường một lối đi.
- 医生 让 他 张 开口 检查
- Bác sĩ yêu cầu anh ta mở miệng để kiểm tra.
- 她 的 离开 让 我 很 伤心
- Sự ra đi của cô ấy làm tôi rất thương tâm.
- 你 让 我 很 开心 , 每天 都 想 和 你 在 一起
- Em làm anh rất vui, mỗi ngày anh đều muốn ở bên em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
让›