Đọc nhanh: 挡路 (đảng lộ). Ý nghĩa là: chặn đường; ngáng đường; cản đường; nghẽn đường.
挡路 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chặn đường; ngáng đường; cản đường; nghẽn đường
处于妨碍或阻碍他人的地位;构成阻碍、障碍或妨害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挡路
- 路上 有 障碍物 拦挡 , 车辆 过不去
- có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
- 姐姐 趵开 了 挡路 的 箱子
- Chị gái đá bay thùng cản đường.
- 你别 挡路 , 快让开 !
- Đừng chắn đường, mau tránh ra!
- 那 坨 石头 挡住 了 路
- Tảng đá kia chặn đường rồi.
- 挡住 他 的 去路
- chặn đường đi của hắn.
- 他 挡住 了 我 的 去路
- Anh ấy chặn đường tôi.
- 洪水 挡住 了 运输队 的 来路
- nước lũ làm cản trở đường đi của đội vận chuyển hàng.
- 那 司机 破口大骂 挡 他 的 路 的 行人
- Người lái xe đó đã lăng mạ và chửi mắng người đi bộ cản trở đường của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挡›
路›