Đọc nhanh: 借过 (tá quá). Ý nghĩa là: xin lỗi (tức là cho tôi qua, làm ơn). Ví dụ : - 不好意思,请借过一下。 xin lỗi, đi nhờ một chút
借过 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xin lỗi (tức là cho tôi qua, làm ơn)
excuse me (i.e. let me through, please)
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借过
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 这 本书 借 了 这么 多 日子 才 还 你 , 真 有点 过意不去
- quyển sách này mượn lâu quá mới trả anh, thật áy náy trong lòng quá.
- 借光 让 我 过去
- làm phiền cho tôi đi qua một tý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
过›