Đọc nhanh: 讨饭 (thảo phạn). Ý nghĩa là: ăn xin; ăn mày; hành khất. Ví dụ : - 讨饭的(乞丐) ăn mày; ăn xin
讨饭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn xin; ăn mày; hành khất
要饭
- 讨饭 的 ( 乞丐 )
- ăn mày; ăn xin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨饭
- 下课后 我 去 吃 午饭
- Tôi đi ăn trưa sau giờ học.
- 上门 讨债
- đến nhà đòi nợ
- 不会 做饭 别说 照顾 别人
- Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 我 最 讨厌 约 迟到 的 人 吃饭
- Tôi ghét nhất là hẹn mấy người hay trễ giờ đi ăn.
- 先 吃饭 吧 , 其他 稍后 讨论
- Ăn trước đi, việc khác thảo luận sau.
- 讨饭 的 ( 乞丐 )
- ăn mày; ăn xin
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
讨›
饭›