Đọc nhanh: 笔伐 (bút phạt). Ý nghĩa là: viết phê phán; vung bút hỏi tội; phê phán. Ví dụ : - 口诛笔伐。 phê phán bằng lời nói và văn chương
笔伐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết phê phán; vung bút hỏi tội; phê phán
用文字声讨
- 口诛笔伐
- phê phán bằng lời nói và văn chương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔伐
- 口诛笔伐
- phê phán bằng lời nói và văn chương
- 下笔成章
- hạ bút thành chương
- 三枝 钢笔
- ba cây viết máy
- 口诛笔伐
- lên án
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 一笔 糊涂账
- khoản tiền mờ ám trong sổ sách.
- 他 断断续续 地同 评论家 们 口诛笔伐 , 使得 肝火 旺盛
- Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伐›
笔›