Đọc nhanh: 征伐 (chinh phạt). Ý nghĩa là: thảo phạt; chinh phạt; đánh dẹp; chinh. Ví dụ : - 征伐叛逆 đánh dẹp bọn phản nghịch
征伐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thảo phạt; chinh phạt; đánh dẹp; chinh
讨伐
- 征伐 叛逆
- đánh dẹp bọn phản nghịch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征伐
- 他 喜欢 矜功自伐
- Anh ấy thích khoe khoang công lao.
- 国王 命令 将军 准备 征伐
- Nhà vua ra lệnh tướng quân chuẩn bị chinh phạt.
- 他们 因伐 而 受 封爵 位
- Họ được phong tước vì công lao.
- 征伐 叛逆
- đánh dẹp bọn phản nghịch
- 征伐 敌人 是 国王 的 命令
- Chinh phạt kẻ thù là mệnh lệnh của nhà vua.
- 他 姓征
- Anh ấy họ Chinh.
- 他 得 了 戒断 综合征
- Anh ta đang rút tiền.
- 他 征求 大家 意见 想法
- Anh ấy trưng cầu ý kiến của mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伐›
征›