征伐 zhēngfá
volume volume

Từ hán việt: 【chinh phạt】

Đọc nhanh: 征伐 (chinh phạt). Ý nghĩa là: thảo phạt; chinh phạt; đánh dẹp; chinh. Ví dụ : - 征伐叛逆 đánh dẹp bọn phản nghịch

Ý Nghĩa của "征伐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

征伐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thảo phạt; chinh phạt; đánh dẹp; chinh

讨伐

Ví dụ:
  • volume volume

    - 征伐 zhēngfá 叛逆 pànnì

    - đánh dẹp bọn phản nghịch

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征伐

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 矜功自伐 jīngōngzìfá

    - Anh ấy thích khoe khoang công lao.

  • volume volume

    - 国王 guówáng 命令 mìnglìng 将军 jiāngjūn 准备 zhǔnbèi 征伐 zhēngfá

    - Nhà vua ra lệnh tướng quân chuẩn bị chinh phạt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 因伐 yīnfá ér shòu 封爵 fēngjué wèi

    - Họ được phong tước vì công lao.

  • volume volume

    - 征伐 zhēngfá 叛逆 pànnì

    - đánh dẹp bọn phản nghịch

  • volume volume

    - 征伐 zhēngfá 敌人 dírén shì 国王 guówáng de 命令 mìnglìng

    - Chinh phạt kẻ thù là mệnh lệnh của nhà vua.

  • volume volume

    - 姓征 xìngzhēng

    - Anh ấy họ Chinh.

  • volume volume

    - le 戒断 jièduàn 综合征 zōnghézhēng

    - Anh ta đang rút tiền.

  • volume volume

    - 征求 zhēngqiú 大家 dàjiā 意见 yìjiàn 想法 xiǎngfǎ

    - Anh ấy trưng cầu ý kiến của mọi người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phạt
    • Nét bút:ノ丨一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OI (人戈)
    • Bảng mã:U+4F10
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēng
    • Âm hán việt: Chinh , Trưng
    • Nét bút:ノノ丨一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOMYM (竹人一卜一)
    • Bảng mã:U+5F81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao