Đọc nhanh: 性别认同障碍 (tính biệt nhận đồng chướng ngại). Ý nghĩa là: phiền muộn giới tính, rối loạn nhận dạng giới tính (GID).
性别认同障碍 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phiền muộn giới tính
gender dysphoria
✪ 2. rối loạn nhận dạng giới tính (GID)
gender identity disorder (GID)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 性别认同障碍
- 这 让 他 产生 了 强迫性 的 恋爱 障碍
- Nó khiến anh ta mắc chứng rối loạn tình yêu ám ảnh.
- 不要 碍 别人 走路
- Đừng cản trở người khác đi lại.
- 性别 不 应 成为 障碍
- Giới tính không nên trở thành chướng ngại.
- 他们 克服 了 语言障碍
- Họ đã vượt qua rào cản ngôn ngữ.
- 设置障碍 似乎 践踏 了 马丁 女士 的 自主性
- Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 请 确认 性别
- Vui lòng xác nhận giới tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
同›
性›
碍›
认›
障›