纸箱 zhǐxiāng
volume volume

Từ hán việt: 【chỉ tương】

Đọc nhanh: 纸箱 (chỉ tương). Ý nghĩa là: thùng giấy; hộp giấy. Ví dụ : - 你可以把这些纸箱回收吗? Bạn có thể tái chế những thùng giấy này không?. - 我把书装进了一个大纸箱。 Tôi đã đóng sách vào một thùng giấy lớn.. - 我需要一个新的纸箱搬东西。 Tôi cần một thùng giấy mới để chuyển đồ.

Ý Nghĩa của "纸箱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

纸箱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thùng giấy; hộp giấy

用纸板制成的包装箱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 这些 zhèxiē 纸箱 zhǐxiāng 回收 huíshōu ma

    - Bạn có thể tái chế những thùng giấy này không?

  • volume volume

    - shū 装进 zhuāngjìn le 一个 yígè 纸箱 zhǐxiāng

    - Tôi đã đóng sách vào một thùng giấy lớn.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 一个 yígè xīn de 纸箱 zhǐxiāng 搬东西 bāndōngxī

    - Tôi cần một thùng giấy mới để chuyển đồ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸箱

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 纸箱装 zhǐxiāngzhuāng 两打 liǎngdǎ 每箱 měixiāng 毛重 máozhòng 25 公斤 gōngjīn

    - Chúng tôi gói hai chục trong một thùng, mỗi thùng có tổng trọng lượng 25 kg.

  • volume volume

    - 纸箱 zhǐxiāng shàng 允许 yǔnxǔ yǒu 订书 dìngshū dīng

    - Không được phép ghim vào thùng carton.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 一个 yígè xīn de 纸箱 zhǐxiāng 搬东西 bāndōngxī

    - Tôi cần một thùng giấy mới để chuyển đồ.

  • volume volume

    - zài 开箱 kāixiāng 之前 zhīqián 必须 bìxū zài zhǐ shàng 签名 qiānmíng

    - Bạn phải ký tên trên giấy trước khi mở hộp.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 这些 zhèxiē 纸箱 zhǐxiāng 回收 huíshōu ma

    - Bạn có thể tái chế những thùng giấy này không?

  • volume volume

    - shū 装进 zhuāngjìn le 一个 yígè 纸箱 zhǐxiāng

    - Tôi đã đóng sách vào một thùng giấy lớn.

  • volume volume

    - 纸张 zhǐzhāng 应该 yīnggāi 放进 fàngjìn 回收 huíshōu xiāng

    - Giấy nên được cho vào thùng tái chế.

  • volume volume

    - 掀起 xiānqǐ le 纸箱 zhǐxiāng de 盖子 gàizi

    - Anh ấy đã mở nắp thùng giấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Sương , Tương
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDBU (竹木月山)
    • Bảng mã:U+7BB1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:フフ一ノフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHVP (女一竹女心)
    • Bảng mã:U+7EB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao