Đọc nhanh: 认同卡 (nhận đồng ca). Ý nghĩa là: Thẻ ái lực là một loại thẻ tín dụng được phát hành bởi ngân hàng và tổ chức từ thiện có logo xuất hiện trên thẻ. Mỗi lần sử dụng thẻ; một tỉ lệ phần trăm của giao dịch sẽ được quyên góp cho tổ chức từ thiện đó..
认同卡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thẻ ái lực là một loại thẻ tín dụng được phát hành bởi ngân hàng và tổ chức từ thiện có logo xuất hiện trên thẻ. Mỗi lần sử dụng thẻ; một tỉ lệ phần trăm của giao dịch sẽ được quyên góp cho tổ chức từ thiện đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认同卡
- 合同 的 签署 需要 甲方 确认
- Việc ký hợp đồng cần sự xác nhận của bên A.
- 双方 都 必须 认真 履行合同
- Cả hai bên cần phải thực hiện đúng hợp đồng.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 同心协力 ( 统一认识 , 共同努力 )
- đồng tâm hiệp lực
- 他 认同 我 的 看法
- Anh ấy đồng ý với quan điểm của tôi.
- 他 的 认同 很 重要
- Sự đồng thuận của anh ấy rất quan trọng.
- 我们 认同 这个 计划
- Chúng tôi đồng ý với kế hoạch này.
- 他 认为 这部 小说 的 人物 写得 十分 成功 , 我 也 有 同感
- anh ấy cho rằng nhân vật trong bộ tiểu thuyết này miêu tả rất đạt, tôi cũng có cảm tưởng như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
同›
认›