Đọc nhanh: 谋生计 (mưu sinh kế). Ý nghĩa là: chạy gạo.
谋生计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy gạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谋生计
- 力求 全面完成 生产 计划
- Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.
- 为了 生计 四处奔波
- Vì mưu sinh mà bôn ba bốn phương.
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 她 在 背后 设计 阴谋
- Cô ấy đang bày mưu ở phía sau.
- 他 靠 彩活 谋生
- Anh ấy kiếm sống bằng công việc ảo thuật.
- 关系 到 国计民生
- quan hệ đến quốc kế dân sinh.
- 公司 计划 扩大 生产 规模
- Công ty dự định mở rộng quy mô sản xuất.
- 两人谋 出行 计划
- Hai người bàn luận kế hoạch đi chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
计›
谋›