Đọc nhanh: 计算长度 (kế toán trưởng độ). Ý nghĩa là: chiều dài tính đổi.
计算长度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiều dài tính đổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计算长度
- 他们 计算 了 重量 的 百分比
- Họ đã tính toán tỷ lệ phần trăm của trọng lượng.
- 他们 正在 计算 数儿
- Họ đang tính toán các con số.
- 计算机 编程 需要 擅长 逻辑思维 的 人
- Lập trình máy tính đòi hỏi những người giỏi tư duy logic.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 三角形 围能 计算出来
- Chu vi của hình tam giác có thể tính được.
- 超级 计算技术 取得 了 长足 的 进步
- Công nghệ kỹ thuật máy tính đã gặt hái được bước tiến dài.
- 他们 正在 进行 季度 结算
- Họ đang tiến hành kết toán quý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
算›
计›
长›