Đọc nhanh: 长度 (trường độ). Ý nghĩa là: độ dài; trường độ, chiều dài. Ví dụ : - 故意夸大"某物"长度的时候 Tôi muốn bạn phóng đại một cái gì đó dài bao nhiêu.
长度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ dài; trường độ, chiều dài
两点之间的距离
- 故意 夸大 某物 长度 的 时候
- Tôi muốn bạn phóng đại một cái gì đó dài bao nhiêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长度
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 印度 板球 成长 的 摇篮
- Đó là cái nôi của môn cricket Ấn Độ.
- 把 这匹布丈 一下 长度
- Đo một chút chiều dài của tấm vải này.
- 头发 长度 剪得 很 整齐
- Độ dài tóc được cắt rất đều.
- 圆 的 围 是 确定 的 长度
- Chu vi của hình tròn là một độ dài xác định.
- 从 长远 的 角度 出发 考虑 投资
- Xem xét đầu tư từ góc độ dài hạn.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
长›