Đọc nhanh: 计算机平台的开发 (kế toán cơ bình thai đích khai phát). Ý nghĩa là: Phát triển nền tảng máy vi tính.
计算机平台的开发 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phát triển nền tảng máy vi tính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计算机平台的开发
- 这台 笔记本 计算机 的 保修期 一年
- Máy tính xách tay này được bảo hành một năm.
- 计算机 的 用途 不胜枚举
- Có vô số công dụng của máy tính.
- 计算机 编程 需要 擅长 逻辑思维 的 人
- Lập trình máy tính đòi hỏi những người giỏi tư duy logic.
- 这种 机器人 的 型号 是 新 开发 的
- Mẫu người máy này mới được nghiên cứu.
- 她 谈 的 是 计算机软件 的 开发 问题
- Cô ấy đang nói về vấn đề phát triển phần mềm máy tính.
- 有 了 计算机 , 繁复 的 计算 工作 在 几秒钟 之内 就 可以 完成
- có máy tính thì những công việc tính toán phiền phức chỉ cần vài giây là xong.
- 他们 更新 了 计算机 平台
- Họ đã cập nhật hệ thống máy tính.
- 我 爸爸 的 计算机 中毒 了
- Máy tính bố tớ bị virus rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
台›
平›
开›
机›
的›
算›
计›