Đọc nhanh: 计算机外围设备 (kế toán cơ ngoại vi thiết bị). Ý nghĩa là: Thiết bị ngoại vi máy vi tính.
计算机外围设备 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị ngoại vi máy vi tính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计算机外围设备
- 他 处处 算计 , 心机 太 多
- Anh ta tính toán mọi chuyện, mưu kế quá nhiều.
- 外换式 碳刷 更换 设计 维护 简易 方便
- Thiết kế thay đổi chổi than bên ngoài dễ dàng giúp họ bảo dưỡng bảo trì.
- 我们 复制 了 计算机 磁盘 以防 意外
- Chúng tôi đã sao chép đĩa cứng máy tính để tránh những sự cố không mong muốn.
- 他 在 计算机 编程 方面 是 个 行家
- Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.
- 她 对 计算机操作 很 熟练
- Cô ấy rất thành thạo sử dụng máy tính.
- 三角形 围能 计算出来
- Chu vi của hình tam giác có thể tính được.
- 你 可以 接通 全国 计算机网络
- Bạn có thể truy cập mạng máy tính quốc gia.
- 这些 终端设备 都 和 我们 的 计算机主机 相连
- Các thiết bị này được kết nối với máy chủ máy tính của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
围›
备›
外›
机›
算›
计›
设›