Đọc nhanh: 外围设备 (ngoại vi thiết bị). Ý nghĩa là: Thiết bị ngoại vi.
外围设备 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị ngoại vi
外围设备即计算机系统中除主机外的其他设备。包括输入和输出设备、外存储器、模数转换器、数模转换器、外围处理机等。是计算机与外界进行通信的工具。例如打印机、磁盘驱动器或键盘。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外围设备
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 这个 设备 适用 于 室外 使用
- Thiết bị này phù hợp để sử dụng ngoài trời.
- 他们 仍然 使用 旧 设备
- Họ vẫn sử dụng thiết bị cũ.
- 以往 的 设备 已经 过时 了
- Các thiết bị trước đây đã trở nên lỗi thời.
- 他们 计划 出售 一些 旧 设备
- Họ dự định bán một số thiết bị cũ.
- 专家 判定 设备 有 问题
- Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.
- 他们 的 会议室 配备 了 高保真 音响设备 , 适合 举办 各类 活动
- Phòng họp của họ được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, phù hợp để tổ chức các sự kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
围›
备›
外›
设›