Đọc nhanh: 清扫时间设定 (thanh tảo thì gian thiết định). Ý nghĩa là: Cài đặt thời gian lau dọn máy.
清扫时间设定 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cài đặt thời gian lau dọn máy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清扫时间设定
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 开会时间 将 由 班长 自行决定
- Thời gian tổ chức cuộc họp sẽ do lớp trưởng tự quyết định.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 开车 旅游 的 时候 一定 要 看清 路旁 的 标志牌
- Khi lái xe đi du lịch nhất định phải xem rõ biển chỉ đường ở bên lề đường
- 医生 确定 了 死亡 时间
- Bác sĩ xác định thời gian tử vong.
- 医院 规定 病人 遵守 作息时间
- Bệnh viện yêu cầu bệnh nhân tuân thủ thời gian nghỉ ngơi.
- 会议 的 起讫 时间 已经 确定 了
- Giờ giấc của cuộc họp đã được ấn định.
- 开庭 的 时间 定好 了
- Thời gian mở phiên tòa đã được định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
扫›
时›
清›
设›
间›