Đọc nhanh: 言行不符 (ngôn hành bất phù). Ý nghĩa là: (thành ngữ) để nói một điều và làm một điều khác.
言行不符 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (thành ngữ) để nói một điều và làm một điều khác
(idiom) to say one thing and do another
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言行不符
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 可以 断言 , 这种 办法 行不通
- có thể khẳng định, biện pháp này không được.
- 抄稿 时 , 标点符号 尽量 不要 转行
- khi chép bản thảo, dấu chấm câu cố gắng không nên xuống hàng.
- 表里不一 言行相悖
- Lời nói và việc làm không nhất quán, có sự tương phản
- 他 的 言行不一 致
- Lời nói và hành động của anh ấy không nhất quán.
- 不止不行
- nếu không cấm việc này thì không cho phép việc kia
- 不 可以 那么 小气 行事
- Đừng có hành động nhỏ mọn như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
符›
行›
言›