Đọc nhanh: 一隅三反 (nhất ngung tam phản). Ý nghĩa là: học một biết mười.
一隅三反 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học một biết mười
见〖举一反三〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一隅三反
- 一周 三次
- Ba lần trong một tuần.
- 一个 营有 三个 连
- Một tiểu đoàn có ba đại đội.
- 一 、 二 、 三 等等 共 五个
- Một, hai, ba v.v. tổng cộng năm cái.
- 一共 三个 苹果 , 弟弟 吃 了 俩 , 给 哥哥 留 了 一个
- Tổng cộng có 3 quả táo, em trai ăn hai quả, để lại cho anh trai một quả.
- 一 , 二 , 三 , 嗨 !
- Một hai ba, dô!
- 一共 五个 , 我 吃 了 俩 , 他 吃 了 三
- Tất cả có năm cái, tôi ăn hết hai cái, anh ấy ăn hết ba cái.
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
- 由此 可 举一反三 拓展 我们 的 视野
- Từ đó có thể suy luận ra, để mở rộng tầm nhìn của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
三›
反›
隅›