Đọc nhanh: 触霉头 (xúc môi đầu). Ý nghĩa là: rủi ro; xúi quẩy; xui xẻo.
触霉头 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rủi ro; xúi quẩy; xui xẻo
碰到不愉快的事;倒霉也做触楣头
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触霉头
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 龙头企业
- xí nghiệp hàng đầu.
- 一头 扑 进水 里
- té nhào xuống nước; đâm đầu xuống nước.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 一排 已经 跟 敌人 的 前哨 接触
- Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.
- 宣布 了 提高 工资 有个 倒霉事 在後头 我们 得 延长 工时
- Có một điều không may sau khi thông báo tăng lương - chúng ta phải gia tăng giờ làm việc.
- 一句 话触 到 他 的 痛处
- chỉ một câu nói mà đã đụng vào nỗi đau của anh ấy.
- 车 的 触动 使 路上 的 石头 滚动
- Va chạm của xe làm viên đá trên đường lăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
触›
霉›