Đọc nhanh: 旁通 (bàng thông). Ý nghĩa là: loại suy; suy luận; từ đây suy ra mà biết (nắm vững quy tắc về một sự vật nào đó rồi suy ra những sự vật cùng loại) 。掌握了关于某一事物的知识,而推知同类中其他事物。. Ví dụ : - 冠状动脉旁通接合 Vết nối thông chủng động mạch vòng quanh
旁通 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. loại suy; suy luận; từ đây suy ra mà biết (nắm vững quy tắc về một sự vật nào đó rồi suy ra những sự vật cùng loại) 。掌握了关于某一事物的知识,而推知同类中其他事物。
- 冠状动脉 旁通 接合
- Vết nối thông chủng động mạch vòng quanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旁通
- 冠状动脉 旁通 接合
- Vết nối thông chủng động mạch vòng quanh
- 取 下 旁通 管时 出现 连枷 二尖瓣
- Tôi bị hở van hai lá khi đưa cô ấy ra khỏi đường vòng.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 上下 贯通
- trên dưới thông suốt
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 我们 要 掌握 一些 触类旁通 的 学习 方法
- Chúng ta cần nắm vững một số phương pháp học tập như suy luận.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旁›
通›