Đọc nhanh: 解放后 (giải phóng hậu). Ý nghĩa là: sau giải phóng (tức là sau chiến thắng của Cộng sản), sau khi thành lập CHND Trung Hoa vào năm 1949.
解放后 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sau giải phóng (tức là sau chiến thắng của Cộng sản)
after liberation (i.e. after the Communist's victory)
✪ 2. sau khi thành lập CHND Trung Hoa vào năm 1949
after the establishment of PRC in 1949
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解放后
- 八路军 、 新四军 的 后 身 是 中国人民解放军
- quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.
- 先读 白文 , 后 看 注解
- đọc chính văn trước, xem chú giải sau.
- 他 奔跑 了 一 两条 街 , 然后 放慢 步子 走 起来
- Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.
- 中国人民解放军 于 1927 年 建军
- Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc được thành lập vào năm 1927.
- 解放后 劳动 人民 第一次 以 主人 的 身分 登上 了 政治舞台
- sau giải phóng, nhân dân lao động lần đầu tiên bước lên đài chính trị với tư cách là người làm chủ.
- 解放后 , 我们 过上 了 好日子
- sau giải phóng chúng ta được sống cuộc sống tốt đẹp.
- 解放后 , 国家 开始 建设 新 社会
- Sau giải phóng, đất nước bắt đầu xây dựng xã hội mới.
- 他 在 努力 解放 自己 的 潜能
- Anh ấy đang cố gắng giải phóng tiềm năng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
放›
解›