Đọc nhanh: 解放日 (giải phóng nhật). Ý nghĩa là: Ngày giải phóng, Nhật Bản đầu hàng vào ngày 15 tháng 8 năm 1945, được kỷ niệm là Ngày giải phóng ở Hàn Quốc.
解放日 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Ngày giải phóng
Liberation Day
✪ 2. Nhật Bản đầu hàng vào ngày 15 tháng 8 năm 1945, được kỷ niệm là Ngày giải phóng ở Hàn Quốc
cf Japan's surrender on 15th August 1945, celebrated as Liberation Day in Korea
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解放日
- 敌军 被 解放军 打 得 闻风丧胆
- Quân địch bị quân giải phóng đánh cho sợ mất mật.
- 公司 要求 我们 要 解放思想
- Công ty yêu cầu chúng tôi phải giải phóng tư tưởng.
- 解放前 穷人 的 日子 真 难过
- trước giải phóng, đời sống của dân nghèo rất chật vật.
- 解放前 的 日月 可真 不好过 啊
- những năm tháng trước giải phóng thật là tồi tệ!
- 解放前 , 贫下中农 过 着 饥寒交迫 的 日子
- trước giải phóng, những người nông nghèo khổ đã trải qua những ngày tháng cơ hàn khốn khổ.
- 解放后 , 我们 过上 了 好日子
- sau giải phóng chúng ta được sống cuộc sống tốt đẹp.
- 自从 一 解放 啊 , 咱们 的 日子 越过 越好 啦
- từ ngày giải phóng xong, cuộc sống của chúng ta ngày càng dễ chịu hơn.
- 开初 他 门 互不 了解 , 日 子一久 , 也 就 熟 了
- mới đầu họ chưa hiểu nhau, lâu ngày rồi cũng quen dần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
日›
解›