Đọc nhanh: 化冻 (hoá đống). Ý nghĩa là: băng tan; tan (băng, tuyết).
化冻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. băng tan; tan (băng, tuyết)
冰冻的江河、土地等融化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化冻
- 肉类 正在 化冻
- Thịt đang được rã đông.
- 世界 在 变化
- Thế giới đang thay đổi.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 一经 解释 , 疑虑 化除
- vừa giải thích, gạt bỏ được những nghi ngờ lo lắng.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 两 国会 有 文化差异
- Hai nước sẽ có sự khác biệt về văn hóa
- 东西方 的 文化 有所不同
- Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冻›
化›