Đọc nhanh: 系 (hệ). Ý nghĩa là: hệ; hệ thống, khoa (trường học), hệ (địa lý). Ví dụ : - 这个系统运行很顺利。 Hệ thống này chạy rất trơn tru.. - 他工作在信息系统。 Anh ấy làm việc trong hệ thống thông tin.. - 他在物理系学习很努力。 Anh ấy học rất chăm chỉ ở khoa vật lý.
系 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. hệ; hệ thống
系统
- 这个 系统 运行 很 顺利
- Hệ thống này chạy rất trơn tru.
- 他 工作 在 信息系统
- Anh ấy làm việc trong hệ thống thông tin.
✪ 2. khoa (trường học)
高等学校中按学科所分的教学行政单位
- 他 在 物理系 学习 很 努力
- Anh ấy học rất chăm chỉ ở khoa vật lý.
- 这个 系 的 教授 很 有名
- Giáo sư trong khoa này rất nổi tiếng.
✪ 3. hệ (địa lý)
地层系统分类的第二级,小于界,相当于地质年代的纪
- 地层 系 的 研究 很 重要
- Nghiên cứu hệ địa tầng rất quan trọng.
- 石炭系 的 化石 记录 很 丰富
- Hệ than đá có nhiều hóa thạch phong phú.
✪ 4. họ Hệ
姓
- 系 先生 , 你 去 哪里 啊 ?
- Ông Hệ, ông đi đâu đấy?
系 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. giam; giam giữ
扣押;监禁
- 她 因 盗窃 被系 了 两年
- Cô ấy bị giam hai năm vì tội ăn trộm.
- 他们 把 罪犯 系在 看守所
- Họ giam tội phạm trong trại giam.
✪ 2. cột; buộc; trói
拴或绑
- 他 把 绳子 系在 柱子 上
- Anh ấy buộc dây vào cột.
- 小狗 被 主人 系在 树下
- Chó con bị chủ buộc vào cây.
✪ 3. là (văn viết)
表示判断,相当于“是”
- 她 系 一个 很 聪明 的 人
- Cô ấy là một người rất thông minh.
- 那个 男人 系 我 的 父亲
- Người đàn ông đó là cha tôi.
✪ 4. nhớ; nghĩ; vương vấn
牵挂;惦念
- 他 总是 系着 家乡 的 事
- Anh ấy luôn nhớ về quê hương.
- 我们 要系 住 这份 情感
- Chúng ta cần phải nhớ tình cảm này.
✪ 5. gắn bó; gắn liền; quan hệ; liên hệ; liên kết; kết nối
结合(在一起);联系
- 这 两个 项目 系在 一起
- Hai dự án này liên kết với nhau.
- 他们 系在 一起 , 无法 分开
- Họ gắn bó với nhau, không thể chia xa.
✪ 6. treo; treo lên
把捆好的人或东西往上提或向下送
- 我 把 球系 到 绳子 上
- Tôi treo quả bóng lên bằng sợi dây.
- 他 把 灯笼 系在 横杆 上
- Anh ấy treo đèn lồng vào thanh ngang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 系
- 鲁迅 系 浙江 绍兴人
- Lỗ Tấn là người Thiệu Hưng, Chiết Giang, Trung Quốc.
- 主从关系
- Mối quan hệ chính phụ
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 中 菲 一直 保持 友好关系
- Trung Quốc và Philippines luôn duy trì mối quan hệ hữu nghị.
- 争吵 导致 关系 破裂
- Tranh cãi đã làm rạn nứt mối quan hệ.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 两国关系 问题 很 敏感
- Quan hệ giữa hai nước rất nhạy cảm.
- 中 越 建立 了 良好 关系
- Trung - Việt đã tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
系›