Đọc nhanh: 角子 (giác tử). Ý nghĩa là: tiền hào.
角子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền hào
旧时通用的一角和两角的小银币
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 角子
- 屋子 犄角
- góc nhà.
- 在 草地 的 中心 有 一个 八角亭 子
- ở giữa bãi cỏ có một cái đình bát giác.
- 房子 的 拐角 有个 消火栓
- góc phòng có bình cứu hoả; góc phòng có vòi nước chữa cháy.
- 他 是 个 直筒子 , 说话 做事 从来不 会 拐弯抹角
- anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.
- 孩子 憋 在 角落里 哭泣
- Đứa trẻ tức giận khóc trong góc.
- 桌子 角落 有个 破裂 的 地方
- Góc bàn có một chỗ bị nứt.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 一元 的 票子 破 成 两张 五角 的
- tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
角›