Đọc nhanh: 角状火药容器 (giác trạng hoả dược dung khí). Ý nghĩa là: Sừng đựng thuốc súng.
角状火药容器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sừng đựng thuốc súng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 角状火药容器
- 容器 里 装满 了 米饭
- Trong hộp có đầy cơm.
- 他 很 容易 上火
- Anh ấy rất dễ nổi giận.
- 桶 贮存 液体 的 坚固 的 圆筒状 容器 ; 桶
- chứa chất lỏng có hình dạng hình trụ chắc chắn.
- 她 从 容器 中 舀 冰淇淋
- Cô ấy múc kem từ trong hộp.
- 吃太多 辣椒 容易 上火
- Ăn quá nhiều ớt dễ bị nóng trong người.
- 他 今天 的 发言 带 火药味
- hôm nay anh ấy phát biểu rất mạnh mẽ.
- 他 买 了 火药 做 烟花
- Anh ấy mua thuốc nổ để làm pháo.
- 她 用 美容 仪器 做 面部 护理 , 效果 很 好
- Cô ấy sử dụng thiết bị làm đẹp để chăm sóc da mặt, hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
容›
火›
状›
药›
角›