Đọc nhanh: 火药味 (hoả dược vị). Ý nghĩa là: mùi thuốc súng; mạnh mẽ. Ví dụ : - 他今天的发言带火药味。 hôm nay anh ấy phát biểu rất mạnh mẽ.. - 辩论会上火药味很浓。 trong cuộc hội thảo mùi thuốc súng nồng nặc.
火药味 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mùi thuốc súng; mạnh mẽ
(火药味儿) 比喻强烈的敌意或激烈的冲突气氛
- 他 今天 的 发言 带 火药味
- hôm nay anh ấy phát biểu rất mạnh mẽ.
- 辩论会 上 火药味 很浓
- trong cuộc hội thảo mùi thuốc súng nồng nặc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火药味
- 用 文火 来 熬制 中药
- Dùng lửa nhỏ để nấu thuốc bắc.
- 三 煎药 味道 很 苦
- Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.
- 火药 易 爆炸 的 混合物 , 如 弹药
- Hỗn hợp dễ nổ như thuốc súng, như đạn.
- 手术室 里 散发出 阵阵 刺鼻 的 药水 气味 , 使人 感到 害怕
- Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
- 辩论会 上 火药味 很浓
- trong cuộc hội thảo mùi thuốc súng nồng nặc.
- 火药 是 中国 最早 发明 的
- thuốc súng là phát minh sớm nhất của Trung Quốc; Trung Quốc phát minh thuốc súng sớm nhất.
- 他 今天 的 发言 带 火药味
- hôm nay anh ấy phát biểu rất mạnh mẽ.
- 他 买 了 火药 做 烟花
- Anh ấy mua thuốc nổ để làm pháo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
火›
药›