Đọc nhanh: 火药 (hoả dược). Ý nghĩa là: hoả dược; thuốc nổ; thuốc súng. Ví dụ : - 辩论会上火药味很浓。 trong cuộc hội thảo mùi thuốc súng nồng nặc.. - 火药是中国最早发明的。 thuốc súng là phát minh sớm nhất của Trung Quốc; Trung Quốc phát minh thuốc súng sớm nhất.. - 他今天的发言带火药味。 hôm nay anh ấy phát biểu rất mạnh mẽ.
火药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoả dược; thuốc nổ; thuốc súng
炸药的一类爆炸时有的有烟,如黑色火药,有的没有烟,如硝酸纤维素
- 辩论会 上 火药味 很浓
- trong cuộc hội thảo mùi thuốc súng nồng nặc.
- 火药 是 中国 最早 发明 的
- thuốc súng là phát minh sớm nhất của Trung Quốc; Trung Quốc phát minh thuốc súng sớm nhất.
- 他 今天 的 发言 带 火药味
- hôm nay anh ấy phát biểu rất mạnh mẽ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火药
- 用 文火 来 熬制 中药
- Dùng lửa nhỏ để nấu thuốc bắc.
- 火药 易 爆炸 的 混合物 , 如 弹药
- Hỗn hợp dễ nổ như thuốc súng, như đạn.
- 辩论会 上 火药味 很浓
- trong cuộc hội thảo mùi thuốc súng nồng nặc.
- 火药 是 中国 人 发明 的
- Thuốc súng do người Trung Quốc phát minh.
- 火药 是 中国 最早 发明 的
- thuốc súng là phát minh sớm nhất của Trung Quốc; Trung Quốc phát minh thuốc súng sớm nhất.
- 小心 炖药 的 火候
- Cẩn thận nhiệt độ khi hâm thuốc.
- 他 今天 的 发言 带 火药味
- hôm nay anh ấy phát biểu rất mạnh mẽ.
- 他 买 了 火药 做 烟花
- Anh ấy mua thuốc nổ để làm pháo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
药›