Đọc nhanh: 打猎铅弹 (đả liệp duyên đạn). Ý nghĩa là: Hạt chì dùng để săn bắn.
打猎铅弹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hạt chì dùng để săn bắn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打猎铅弹
- 他 在 森林 里 打猎
- Anh ấy săn bắn trong rừng.
- 他们 靠 打猎 吃饭
- Bọn họ sống bằng nghề săn bắn.
- 子弹 把 尘土 打得 噗 噗 直 冒烟
- Đạn bắn vào bụi đất làm bụi tung bay mù mịt.
- 我们 周末 去 打猎
- Chúng tôi sẽ đi săn vào cuối tuần.
- 我 买 了 一打 铅笔
- Tôi mua một tá bút chì.
- 国王 的 从 随 他 去 打猎
- Tùy tùng của nhà vua theo ông đi săn.
- 猎人 带 着 猎犬 去 打猎
- Thợ săn dẫn chó săn đi săn.
- 他 把 十发 子弹 打 完 了
- Anh ta bắn hết mười viên đạn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弹›
打›
猎›
铅›