Đọc nhanh: 电容器 (điện dung khí). Ý nghĩa là: tụ điện; cái tụ điện.
电容器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tụ điện; cái tụ điện
电路中用来储存电量的器件,由两个接近并相互绝缘的异体构成也叫容电器
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电容器
- 你 会 修理 电器 吗 ?
- Bạn có biết sửa chữa đồ điện không?
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 容器 里 装满 了 米饭
- Trong hộp có đầy cơm.
- 你 要 定期 保养 家里 的 电器
- Bạn cần bảo dưỡng định kỳ đồ điện trong nhà.
- 在 北方 竹器 容易 干裂
- Ở phía Bắc những đồ dùng bằng tre nứa dễ bị khô nứt.
- 她 从 容器 中 舀 冰淇淋
- Cô ấy múc kem từ trong hộp.
- 修 电器 他 十分 在 行
- Sửa thiết bị điện anh ấy rất lành nghề.
- 她 用 美容 仪器 做 面部 护理 , 效果 很 好
- Cô ấy sử dụng thiết bị làm đẹp để chăm sóc da mặt, hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
容›
电›