Đọc nhanh: 无烟火药 (vô yên hoả dược). Ý nghĩa là: thuốc nổ không khói (là một loại thuốc nổ làm bằng ni-tơ-rô xen-lu-lô hoặc là ni-tơ-rô xen-lu-lô pha thêm ni-tơ-rô gly-xê-rin, khi nổ rất ít khói, thường làm thuốc súng, pháo...).
无烟火药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc nổ không khói (là một loại thuốc nổ làm bằng ni-tơ-rô xen-lu-lô hoặc là ni-tơ-rô xen-lu-lô pha thêm ni-tơ-rô gly-xê-rin, khi nổ rất ít khói, thường làm thuốc súng, pháo...)
以硝酸纤维素或硝酸纤维素加硝化甘油为主要原料制成的火药, 爆炸时只发生很少的烟,多用做枪、炮的发射药
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无烟火药
- 他 无动 於 衷 使 她 心中 的 怨恨 火上加油
- Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.
- 寥 无人 烟
- vắng tanh, không người ở.
- 无明火 起 ( 发怒 )
- nổi giận đột ngột; phát cáu.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 不食 人间烟火
- không ăn thức ăn chín của trần gian.
- 小心 炖药 的 火候
- Cẩn thận nhiệt độ khi hâm thuốc.
- 他 买 了 火药 做 烟花
- Anh ấy mua thuốc nổ để làm pháo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
火›
烟›
药›