Đọc nhanh: 去角质 Ý nghĩa là: Tẩy tế bào chết. Ví dụ : - 去角质可以让皮肤更光滑细腻。 Tẩy tế bào chết giúp da trở nên mịn màng và mềm mại hơn.. - 每周进行去角质护理,有助于改善肤色。 Việc tẩy tế bào chết mỗi tuần giúp cải thiện màu sắc da.
去角质 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tẩy tế bào chết
- 去角质 可以 让 皮肤 更 光滑 细腻
- Tẩy tế bào chết giúp da trở nên mịn màng và mềm mại hơn.
- 每周 进行 去角质 护理 , 有助于 改善 肤色
- Việc tẩy tế bào chết mỗi tuần giúp cải thiện màu sắc da.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去角质
- 他 把 犄角 旮旯 的 词 从 他 的 字典 中 删去
- Anh ta bỏ bớt mấy từ ít dùng đến ra khỏi từ điển của mình
- 过去 地质学 是 冷门 儿
- trước đây môn địa chất là môn học ít được quan tâm.
- 角制 的 用 动物 角 或 类似 物质 制成 的
- Được làm bằng sừng động vật hoặc chất liệu tương tự.
- 你 要 去 发掘 这个 地方 的 潜质
- Làm thế nào bạn có thể không nhìn thấy tiềm năng ở nơi này?
- 身体 护理 包括 按摩 、 去角质 和 保湿
- Chăm sóc cơ thể bao gồm mát xa, tẩy tế bào chết và dưỡng ẩm.
- 去角质 可以 让 皮肤 更 光滑 细腻
- Tẩy tế bào chết giúp da trở nên mịn màng và mềm mại hơn.
- 每周 进行 去角质 护理 , 有助于 改善 肤色
- Việc tẩy tế bào chết mỗi tuần giúp cải thiện màu sắc da.
- 脚部 护理 包括 按摩 和 去角质 , 可以 缓解 疲劳
- Chăm sóc chân bao gồm massage và tẩy da chết, có thể giảm mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
角›
质›