Đọc nhanh: 视事 (thị sự). Ý nghĩa là: trông coi công việc (bắt đầu công việc khi mới nhận chức), thị sự. Ví dụ : - 就职视事。 nhậm chức trông coi công việc.
视事 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trông coi công việc (bắt đầu công việc khi mới nhận chức)
旧时指官吏到职开始工作
- 就职 视事
- nhậm chức trông coi công việc.
✪ 2. thị sự
管理事务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视事
- 就职 视事
- nhậm chức trông coi công việc.
- 他 在 事故 中 丧失 了 视力
- Anh ấy đã mất thị lực trong vụ tai nạn.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 此事 虽小 , 然亦 不可 忽视
- Việc này tuy nhỏ, nhưng cũng không thể coi thường.
- 一件 往事 让 他 沉默
- Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
视›