Đọc nhanh: 需求曲线 (nhu cầu khúc tuyến). Ý nghĩa là: Demand curve Đường cầu (trong kinh tế học).
需求曲线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Demand curve Đường cầu (trong kinh tế học)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 需求曲线
- 你 不必 委曲求全
- Bạn không cần phải ép dạ cầu toàn.
- 她 及 所有人 的 需求
- Cô ấy quan tâm đến nhu cầu của mọi người.
- 价格 取决于 市场 的 需求
- Giá cả phụ thuộc vào nhu cầu của thị trường.
- 了解 群众 的 需求
- Hiểu được nhu cầu của người dân.
- 他 画出 的 曲线 很 流畅
- Anh ấy vẽ đường cong rất mượt mà.
- 不想 冲突 , 只能 委曲求全
- Không muốn xung đột, chỉ đành nhẫn nhịn.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
- 他 是 一位 资深 的 市场 分析师 , 能够 准确 预测 市场需求
- Anh ấy là một chuyên gia phân tích thị trường kỳ cựu, có khả năng dự đoán chính xác nhu cầu thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
曲›
求›
线›
需›