观众 guānzhòng
volume volume

Từ hán việt: 【quan chúng】

Đọc nhanh: 观众 (quan chúng). Ý nghĩa là: khán giả; người xem; quần chúng; công chúng. Ví dụ : - 演出结束观众起立鼓掌。 Kết thúc buổi diễn, khán giả đứng dậy vỗ tay.. - 这部电影吸引了很多观众。 Bộ phim này thu hút rất nhiều khán giả.. - 观众们都很喜欢这个节目。 Khán giả đều rất thích chương trình này.

Ý Nghĩa của "观众" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

观众 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khán giả; người xem; quần chúng; công chúng

看表演或比赛的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 演出 yǎnchū 结束 jiéshù 观众 guānzhòng 起立 qǐlì 鼓掌 gǔzhǎng

    - Kết thúc buổi diễn, khán giả đứng dậy vỗ tay.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō 观众 guānzhòng

    - Bộ phim này thu hút rất nhiều khán giả.

  • volume volume

    - 观众们 guānzhòngmen dōu hěn 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè 节目 jiémù

    - Khán giả đều rất thích chương trình này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 观众

✪ 1. Định ngữ (电影、比赛、全国、足球) + 的 + 观众

"观众" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - shì 足球 zúqiú 忠实 zhōngshí de 观众 guānzhòng

    - Tôi là một fan bóng đá trung thành.

  • volume

    - 全国 quánguó de 观众 guānzhòng 观看 guānkàn 盛典 shèngdiǎn

    - Khán giả cả nước xem Thịnh Điển.

✪ 2. Động từ + 观众

...khán giả/ quần chúng

Ví dụ:
  • volume

    - 今天 jīntiān 我来 wǒlái dāng de 观众 guānzhòng

    - Hôm nay tôi sẽ là khán giả của bạn.

  • volume

    - zhè 电影 diànyǐng 打动 dǎdòng le 观众 guānzhòng

    - Bộ phim này đã gây ấn tượng với người xem.

✪ 3. 观众 + (的) + Danh từ

"观众" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 观众 guānzhòng de 掌声 zhǎngshēng 鼓励 gǔlì le

    - Tiếng vỗ tay của khán giả đã khích lệ cô ấy.

  • volume

    - 观众 guānzhòng de 反馈 fǎnkuì hěn 重要 zhòngyào

    - Phản hồi của khán giả rất quan trọng.

✪ 4. 引起、赢得、受到 + 观众 + 的 + ...

gây ra/ nhận được + người xem/ khán giả...

Ví dụ:
  • volume

    - 广告 guǎnggào 引起 yǐnqǐ le 观众 guānzhòng de 注意 zhùyì

    - Quảng cáo thu hút sự chú ý của khán giả.

  • volume

    - 歌手 gēshǒu 赢得 yíngde 观众 guānzhòng de 掌声 zhǎngshēng

    - Ca sĩ nhận tràng pháo tay từ khán giả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观众

  • volume volume

    - 八成 bāchéng de 观众 guānzhòng gěi le 好评 hǎopíng

    - 80% khán giả đã đánh giá tốt.

  • volume volume

    - 全国 quánguó de 观众 guānzhòng 观看 guānkàn 盛典 shèngdiǎn

    - Khán giả cả nước xem Thịnh Điển.

  • volume volume

    - 他令 tālìng 观众 guānzhòng 哄堂大笑 hōngtángdàxiào

    - Anh ấy khiến khán giả cười nghiêng ngả.

  • volume volume

    - 出场 chūchǎng 便 biàn 抓住 zhuāzhù 观众 guānzhòng

    - Anh ấy hễ xuất hiện thì sẽ thu hút khán giả.

  • volume volume

    - 各位 gèwèi 观众 guānzhòng 请勿喧哗 qǐngwùxuānhuá

    - Các vị khán giả xin đừng ồn ào.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 我来 wǒlái dāng de 观众 guānzhòng

    - Hôm nay tôi sẽ là khán giả của bạn.

  • volume volume

    - 高举着 gāojǔzhe 奖杯 jiǎngbēi xiàng 观众 guānzhòng 致意 zhìyì

    - anh ấy nâng cao chiếc cúp tỏ ý cảm ơn quần chúng.

  • volume volume

    - 全场 quánchǎng 观众 guānzhòng jiù zhè 一个 yígè huò

    - Đó là toàn bộ khán giả?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOO (人人人)
    • Bảng mã:U+4F17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao