Đọc nhanh: 观众席 (quan chúng tịch). Ý nghĩa là: thính phòng; phòng dành cho thính giả, khán phòng.
观众席 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thính phòng; phòng dành cho thính giả
公用建筑 (如剧院) 中指定供观众用的部分,旁听席指旁观者和旁听者集合的地方
✪ 2. khán phòng
建筑中划作观众坐位的部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观众席
- 八成 的 观众 给 了 好评
- 80% khán giả đã đánh giá tốt.
- 演出 开幕 , 观众席 座无虚席
- Buổi biểu diễn bắt đầu, khán giả ngồi kín chỗ.
- 观众席 上 沸腾 着 热烈 的 掌声
- Khán đài xôn xao tiếng vỗ tay nồng nhiệt.
- 他令 观众 哄堂大笑
- Anh ấy khiến khán giả cười nghiêng ngả.
- 他 出场 便 抓住 观众
- Anh ấy hễ xuất hiện thì sẽ thu hút khán giả.
- 各位 观众 请勿喧哗
- Các vị khán giả xin đừng ồn ào.
- 今天 我来 当 你 的 观众
- Hôm nay tôi sẽ là khán giả của bạn.
- 全场 观众 就 这 一个 货
- Đó là toàn bộ khán giả?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
席›
观›