喜闻乐见 xǐwénlèjiàn
volume volume

Từ hán việt: 【hỉ văn lạc kiến】

Đọc nhanh: 喜闻乐见 (hỉ văn lạc kiến). Ý nghĩa là: thích nghe ngóng; thích quan sát; vui tay vui mắt. Ví dụ : - 这种艺术形式为广大人民所喜闻乐见。 loại hình nghệ thuật này được đông đảo nhân dân lao động yêu thích.

Ý Nghĩa của "喜闻乐见" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

喜闻乐见 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thích nghe ngóng; thích quan sát; vui tay vui mắt

喜欢听,乐意看

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 艺术 yìshù 形式 xíngshì wèi 广大 guǎngdà 人民 rénmín suǒ 喜闻乐见 xǐwénlèjiàn

    - loại hình nghệ thuật này được đông đảo nhân dân lao động yêu thích.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜闻乐见

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 收藏 shōucáng 乐器 yuèqì

    - Anh ấy thích sưu tầm nhạc cụ.

  • volume volume

    - 乙音 yǐyīn zài 乐曲 yuèqǔ zhōng hěn 常见 chángjiàn

    - Nốt Dĩ rất phổ biến trong các bản nhạc.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 沾沾自喜 zhānzhānzìxǐ 一得之功 yīdezhīgōng 一孔之见 yīkǒngzhījiàn

    - chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.

  • volume volume

    - 兴致勃勃 xìngzhìbóbó 地向 dìxiàng 谈起 tánqǐ 出国 chūguó 旅游 lǚyóu de 见闻 jiànwén

    - Anh ấy tâm sự với tôi rất hào hứng về những trải nghiệm khi đi du lịch nước ngoài.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 艺术 yìshù 形式 xíngshì wèi 广大 guǎngdà 人民 rénmín suǒ 喜闻乐见 xǐwénlèjiàn

    - loại hình nghệ thuật này được đông đảo nhân dân lao động yêu thích.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 读书 dúshū qiě 喜欢 xǐhuan tīng 音乐 yīnyuè

    - Anh ấy thích đọc sách, lại thích nghe nhạc.

  • volume volume

    - zuì 喜欢 xǐhuan 赶热闹 gǎnrènao jiàn rén duō de 地方 dìfāng jiù duǒ zhe

    - anh ấy không thích đến những nơi ồn ào, nhìn thấy những nơi đông người là tránh đi.

  • volume volume

    - 主席 zhǔxí ràng děng 一会儿 yīhuìer zài 发言 fāyán 乐得 lède xiān 听听 tīngtīng 别人 biérén de 意见 yìjiàn

    - chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Lè , Liáo , Luò , Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Lạc , Nhạc , Nhạo
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVD (竹女木)
    • Bảng mã:U+4E50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn , Vặn
    • Nét bút:丶丨フ一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSSJ (中尸尸十)
    • Bảng mã:U+95FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao