Đọc nhanh: 见闻有限 (kiến văn hữu hạn). Ý nghĩa là: sở hữu kinh nghiệm và kiến thức hạn chế (thành ngữ).
见闻有限 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sở hữu kinh nghiệm và kiến thức hạn chế (thành ngữ)
to possess limited experience and knowledge (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见闻有限
- 他 的 见闻 有限 , 但 他 努力学习
- Hiểu biết của anh ấy hạn chế nhưng anh ấy cố gắng học hỏi.
- HenryMoffet 避险 基金 有限公司
- Henry Moffet thành lập quỹ đầu cơ.
- 他 从 窗口 探头 看 了 一下 , 屋内 不见 有人
- anh ấy thò đầu vào cửa sổ nhìn, trong nhà không có ai cả.
- 他们 争夺 有限 的 资源
- Họ tranh giành những nguồn tài nguyên có hạn.
- 不让 他 去 嘛 , 他 有 意见
- Không cho anh ấy đi à, anh ấy có ý kiến.
- 他分 明朝 你 来 的 方向 去 的 , 你 怎么 没有 看见 他
- nó rõ ràng là từ phía anh đi tới, lẽ nào anh lại không thấy nó?
- 人民 群众 有 无限 的 创造力
- Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.
- 一个 领导者 应该 有远见
- Một nhà lãnh đạo nên có tầm nhìn xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
见›
闻›
限›