Đọc nhanh: 闻见 (văn kiến). Ý nghĩa là: thông tin, hiểu biết, nghe.
闻见 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. thông tin
information
✪ 2. hiểu biết
knowledge
✪ 3. nghe
to hear
✪ 4. ngửi
to smell
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闻见
- 耳闻 不如 目 见
- tai nghe không bằng mắt thấy.
- 我 闻见 了 饭菜 的 香味
- Tôi ngửi thấy mùi thơm của thức ăn.
- 我们 讨论 了 各自 的 见闻
- Chúng tôi thảo luận về những hiểu biết của từng người.
- 她 是 报社记者 , 见闻 很广
- Cô ấy là phóng viên báo chí, kiến thức rất sâu rộng.
- 他 的 见闻 让 他 成为 专家
- Hiểu biết của anh ấy đã khiến anh trở thành chuyên gia.
- 她 的 见闻广博 , 了解 很多 文化
- Kiến thức của cô ấy rộng lớn, hiểu biết nhiều văn hóa.
- 他 的 见闻 有限 , 但 他 努力学习
- Hiểu biết của anh ấy hạn chế nhưng anh ấy cố gắng học hỏi.
- 他 兴致勃勃 地向 我 谈起 出国 旅游 的 见闻
- Anh ấy tâm sự với tôi rất hào hứng về những trải nghiệm khi đi du lịch nước ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
见›
闻›