见习 jiànxí
volume volume

Từ hán việt: 【kiến tập】

Đọc nhanh: 见习 (kiến tập). Ý nghĩa là: kiến tập; thực tập; tập sự. Ví dụ : - 见习技术员。 kỹ thuật viên thực tập.

Ý Nghĩa của "见习" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

见习 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kiến tập; thực tập; tập sự

初到工作岗位的人在现场实习

Ví dụ:
  • volume volume

    - 见习 jiànxí 技术员 jìshùyuán

    - kỹ thuật viên thực tập.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见习

  • volume volume

    - 习近平 xíjìnpíng 总书记 zǒngshūji 会见 huìjiàn 越共 yuègòng 总书记 zǒngshūji 阮富仲 ruǎnfùzhòng

    - Tổng thư ký Tập Cận Bình đã gặp tổng thư ký của Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ 常见 chángjiàn zhé de 笔画 bǐhuà

    - Học tiếng Hán thường gặp nét "gập".

  • volume volume

    - 习见 xíjiàn de 现象 xiànxiàng

    - những hiện tượng thường thấy

  • volume volume

    - de 学习 xuéxí 进步 jìnbù shì 可见 kějiàn de

    - Tiến bộ học tập của anh ấy rõ ràng.

  • volume volume

    - dāng de 眼睛 yǎnjing 习惯 xíguàn le dòng zhōng de 黑暗 hēiàn 之后 zhīhòu 看见 kànjiàn 地上 dìshàng yǒu 一把 yībǎ jiù 铲子 chǎnzi

    - Sau khi mắt tôi đã quen với bóng tối trong hang, tôi thấy trên mặt đất có một cái xẻng cũ.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 现象 xiànxiàng shì hěn 习见 xíjiàn de

    - Hiện tượng này rất thường thấy.

  • volume volume

    - 习近平 xíjìnpíng 总书记 zǒngshūji zài 人民大会堂 rénmíndàhuìtáng 会见 huìjiàn 英国首相 yīngguóshǒuxiāng

    - Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.

  • volume volume

    - de 进步 jìnbù 明显 míngxiǎn 可见 kějiàn 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Cô ấy tiến bộ rõ, hẳn là đã nỗ lực học tập.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao