Đọc nhanh: 见长 (kiến trưởng). Ý nghĩa là: sở trường; giỏi về; thạo về; có năng khiếu về. Ví dụ : - 他以音乐见长。 anh ấy giỏi về âm nhạc.
见长 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sở trường; giỏi về; thạo về; có năng khiếu về
在某方面显出来有特长
- 他 以 音乐 见长
- anh ấy giỏi về âm nhạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见长
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 他们 为了 见面 , 不 辞 长途跋涉
- Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.
- 他 以 音乐 见长
- anh ấy giỏi về âm nhạc.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 旅行 是 长见识 的 好 方式
- Du lịch giúp chúng ta mở rộng hiểu biết.
- 几年 不见 , 长成 个 侉 大个儿
- mấy năm không gặp, lớn tướng thế rồi.
- 在 学术讨论 会上 专家 们 各抒己见 取长补短
- Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.
- 她 很 尊重 长者 的 意见
- Cô ấy rất tôn trọng ý kiến của người lớn tuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
见›
长›