Đọc nhanh: 路不拾遗 (lộ bất thập di). Ý nghĩa là: không nhặt của rơi trên đường (ý nói lề thói xã hội rất tốt).
路不拾遗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không nhặt của rơi trên đường (ý nói lề thói xã hội rất tốt)
东西掉在路上没有人捡走据为己有形容社会风气很好 也说道不拾遗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路不拾遗
- 不是 我 逞能 , 一天 走 这么 百把 里路 不算什么
- không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì.
- 不可 追补 的 遗憾
- mối hận vô biên.
- 夜不闭户 , 道不拾遗
- đêm ngủ không đóng cửa, của rơi không ai nhặt (ví với xã hội thanh bình).
- 东西 不 多 , 收拾 起来 很 便当
- đồ đạc chẳng nhiều nhặn gì, dọn dẹp rất dễ dàng
- 他 一肚子 不 满意 , 一边 收拾 , 一边 叨
- anh ấy không hài lòng, vừa dọn dẹp, vừa lẩm bẩm.
- 不要 践到 路边 的 花朵
- Đừng giẫm lên hoa ven đường.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
拾›
路›
遗›