Đọc nhanh: 见称 (kiến xưng). Ý nghĩa là: được ca ngợi; được tán thưởng.
见称 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được ca ngợi; được tán thưởng
受到人们的称赞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见称
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 一偏之见
- kiến giải phiến diện
- 先生 是 一种 常见 的 正式 称呼
- "Quý ông" là một cách gọi trang trọng phổ biến.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
- 40 岁 以下 起病 的 青年 帕金森病 较 少见
- Bệnh Parkinson ít phổ biến hơn ở những người trẻ tuổi khởi phát dưới 40 tuổi
- 一个 领导者 应该 有远见
- Một nhà lãnh đạo nên có tầm nhìn xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
称›
见›