见称 jiàn chēng
volume volume

Từ hán việt: 【kiến xưng】

Đọc nhanh: 见称 (kiến xưng). Ý nghĩa là: được ca ngợi; được tán thưởng.

Ý Nghĩa của "见称" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

见称 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. được ca ngợi; được tán thưởng

受到人们的称赞

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见称

  • volume volume

    - 黎明 límíng 时能 shínéng 听见 tīngjiàn 鸟叫 niǎojiào

    - Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.

  • volume volume

    - 一周 yīzhōu 之后 zhīhòu 我们 wǒmen 见面 jiànmiàn

    - Một tuần sau chúng ta gặp mặt.

  • volume volume

    - 一刹那 yīchànà jiù 看不见 kànbújiàn le

    - Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.

  • volume volume

    - 一偏之见 yīpiānzhījiàn

    - kiến giải phiến diện

  • volume volume

    - 先生 xiānsheng shì 一种 yīzhǒng 常见 chángjiàn de 正式 zhèngshì 称呼 chēnghū

    - "Quý ông" là một cách gọi trang trọng phổ biến.

  • volume volume

    - 回头 huítóu jiù 看见 kànjiàn le

    - quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.

  • volume volume

    - 40 suì 以下 yǐxià 起病 qǐbìng de 青年 qīngnián 帕金森病 pàjīnsēnbìng jiào 少见 shǎojiàn

    - Bệnh Parkinson ít phổ biến hơn ở những người trẻ tuổi khởi phát dưới 40 tuổi

  • volume volume

    - 一个 yígè 领导者 lǐngdǎozhě 应该 yīnggāi 有远见 yǒuyuǎnjiàn

    - Một nhà lãnh đạo nên có tầm nhìn xa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Chèn , Chēng , Chèng
    • Âm hán việt: Xưng , Xứng
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDNF (竹木弓火)
    • Bảng mã:U+79F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao